I. EVERYDAY WORDS – CÂU NÓI HÀNG NGÀY
HELLO! – XIN CHÀO
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Hey man. | 1. Ê anh bạn, hoặc Chào. |
2. How’s it going? or How are you doing? | 2. Dạo này bạn thế nào? |
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on? | 3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ? |
4. How’s everything?, How are things?, or How’s life? | 4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi? |
5. How’s it going? | 5. Dạo này bạn thế nào rồi? |
6. How do you do? | 6. Rất hân hạnh được gặp bạn… cuộc sống của bạn ổn chứ? |
7. How’s your day? or How’s your day going? | 7. Một ngày của bạn như thế nào? |
8. Haven’t seen you for ages. | 8. Lâu lắm rồi không gặp bạn. |
9. Long time no see or It’s been a while | 9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi. |
10. Whazzup? | 10. Có chuyện gì đó? |
11. Great to see you again. | 11. Rất vui khi gặp lại bạn. |
12. How’s tricks? | 12. Bạn có khỏe không? |
13. Heeey! | 13. Chào! |
14. Whatcha doin’? = What are you doing? | 14. Bạn đang làm gì đó? |
15. Nice to meet you. | 15. Rất vui khi gặp bạn. |
GOODBYE – TẠM BIỆT
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Bye! | 1. Tạm biệt! |
2. Goodbye! | 2. Tạm biệt nhé! |
3. Bye for now! | 3. Tạm biệt nhé! |
4. See you! / See ya! | 4. Tạm biệt bạn. |
5. Be seeing you! | 5. Hẹn gặp lại! |
6. See you soon! | 6. Mong sớm gặp lại bạn! |
7. I’m off. | 7. Tôi đi đây. |
8. Catch you later! | 8. Gặp lại bạn sau! |
9. Good night! | 9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành! |
10. Farewell. | 10. Tạm biệt! |
11. So long. | 11. Tạm biệt! |
12. Alright then. | 12. Tạm biệt! |
13. Have a good one. | 13. Chúc một ngày tốt lành. |
14. See you later. / Talk to you later. | 14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé! |
15. Later! | 15. Gặp lại sau! |
16. Smell you later. | 16. Hẹn gặp lại bạn sau. |
17. Peace! | 17. Tạm biệt! |
THANK YOU – CẢM ƠN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Thanks. | 1. Cảm ơn. |
2. Cheers. | 2. Cảm ơn. |
3. Thank you very much. | 3. Cảm ơn rất nhiều. |
4. I really appreciate it. | 4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn. |
5. You’ve made my day. | 5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi. |
6. How thoughtful. | 6. Bạn thật chu đáo. |
7. You shouldn’t have. | 7. Bạn không cần làm vậy đâu. |
8.That’s so kind of you. | 8. Bạn thật tốt với tôi. |
9. I am most grateful. | 9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này. |
10. We would like to express our gratitude. | 10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới… |
11. That’s very kind of you. | 11. Bạn thật tốt với tôi. |
12. Thanks a lot. | 12. Cảm ơn rất nhiều. |
RESPOND TO “THANK YOU” – ĐÁP LẠI LỜI CẢM ƠN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Sure. | 1. Không có gì. |
2. No sweat. | 2. Không sao, không hề gì (không đổ mồ hôi). |
3. No problem. | 3. Không có gì. |
4. You’re welcome. | 4. Không có gì. |
5. Don’t worry about it. | 5. Đừng bận tâm về điều đó. |
6. Don’t mention it. | 6. Đừng nhắc đến việc đó, không có gì phải bận tâm đâu. |
7. You’re quite welcome. | 7. Không có gì. |
8. No, not at all. | 8. Không, không có gì cả. |
9. It’s my pleasure. | 9. Giúp đỡ bạn là niềm vinh hạnh của tôi. |
10. It’s the least I could do. | 10. Đó là điều nhỏ bé tôi có thể làm cho bạn. |
SORRY – XIN LỖI
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Sorry. | 1. Xin lỗi. |
2. I’m (so / very / terribly) sorry. | 2. Tôi thật sự xin lỗi. |
3. (I’m) Ever so sorry. | 3. Rất xin lỗi. |
4. How stupid / careless / thoughtless of me. | 4. Sao tôi lại ngớ ngẩn/ bất cẩn/ thiếu suy nghĩ như vậy. |
5. Pardon (me). | 5. Thứ lỗi cho tôi. |
6. That’s my fault. | 6. Đó là lỗi của tôi. |
7. Sorry. It was all my fault. | 7. Xin lỗi. Mọi lỗi lầm điều do tôi. |
8. Please excuse my (ignorance). | 8. Xin hãy bỏ qua sự thiếu sót của tôi. |
9. Please don’t be mad at me. | 9. Làm ơn, đừng giận tôi nhé. |
10. Please accept our (sincerest) apologies. | 10. Xin hãy nhận lời xin lỗi (chân thành) của tôi. |
11. My mistake. I had that wrong. | 11. Lỗi của tôi. Tôi đã làm không đúng. |
12. I was wrong on that. | 12. Tôi đã làm không đúng. |
13. My bad. | 13. Lỗi của tôi. |
14. My fault. | 14. Lỗi của tôi. |
SAYING NO – NÓI KHÔNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. In a word, no. | 1. Một từ thôi, không. |
2. Not on your life. | 2. Đương nhiên là không! |
3. Not likely. | 3. Không bao giờ! Không đời nào! |
4. Over my dead body. | 4. Không đời nào! (Bước qua xác tôi đã) |
5. Count me out. | 5. Cho tôi rút / Đừng tính tôi vào. |
6. I’d rather not (if you don’t mind). | 6. Tôi không muốn (nếu bạn không giận). |
7. I’d love to, but… | 7. Tôi rất thích, nhưng… |
8. No chance. | 8. Không có khả năng xảy ra. |
9. Nuh ahh / Hell no! | 9. Không nhé! |
10. No way! | 10. Không đời nào! |
II. COMPLIMENTS – KHEN NGỢI
TALKING ABOUT GOOD IDEA – NÓI VỀ Ý TƯỞNG HAY
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. That’s a great idea. | 1. Đó là ý tưởng tuyệt vời. |
2. That’s an idea. | 2. Đó là một ý tưởng. |
3. I think that’s a fantastic idea. | 3. Tôi nghĩ đó quả là một ý tưởng tuyệt vời. |
4. I like that idea. | 4. Tôi thích ý tưởng đó. |
5. I like the idea of that. | 5. Tôi thích ý tưởng đó. |
6. That’s not a bad idea. | 6. Đó không phải ý kiến tồi. |
7. You know what? That’s a good idea. | 7. Bạn biết không? Đó là một ý tưởng hay. |
8. Cool! | 8.Tuyệt! |
BEING AN EXPERT IN ENGLISH – NÓI AI ĐÓ LÀ CHUYÊN GIA TRONG LĨNH VỰC GÌ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. He knows all about photography. | 1. Anh ấy biết tất tần tật về nhiếp ảnh. |
2. He’s a camera expert. | 2. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh. |
3. He’s an expert on digital cameras. | 3. Anh ấy là một chuyên gia về máy ảnh kỹ thuật số. |
4. There’s nothing he doesn’t know about X. | 4. Không có cái gì là anh ấy không biết về X. |
5. He knows photography inside out. | 5. Anh ấy biết rất sâu về nhiếp ảnh. |
6. You wouldn’t believe what he knows about X. | 6. Bạn sẽ không thể tin những gì anh ấy biết về X đâu. |
7. He’s a walking encyclopaedia of X. | 7. Anh ta là một bộ bách khoa toàn thư về X. |
8. Photography’s his subject. | 8. Nhiếp ảnh là chuyên ngành của anh ấy. |
9. He knows it from A – Z. | 9. Anh ấy biết về nó từ A đến Z. |
10. He’s an authority on digital cameras. | 10. Anh ấy là chuyên gia trong máy ảnh kỹ thuật số. |
WAYS TO SAY WELL DONE – CÁC CÁCH KHEN AI ĐÓ LÀM TỐT
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Good for you! | 1. Chúc mừng, tốt lắm đó. |
2. That’s really nice. | 2. Điều đó thật sự rất tuyệt. |
3. Great! | 3. Tuyệt vời, xuất sắc! |
4. That’s the best ever. | 4. Tốt hơn bao giờ hết. |
5. You did that very well. | 5. Bạn làm rất tốt. |
6. That’s great! | 6. Thật tuyệt vời! |
7. You’ve got it made. | 7. Bạn đã làm được nó rồi. |
8. Way to go! | 8. Làm tốt lắm, làm khá lắm! |
9. Terrific! | 9. Xuất sắc! |
10. That’s the way to do it! | 10. Đó chính là cách làm nên cái gì đó! |
11. That’s not bad! | 11. Đúng là không tồi! |
12. That’s quite an improvement. | 12. Thực sự là một bước tiến bộ. |
13. Couldn’t have done it better myself. | 13. Không thể nào tốt hơn được nữa. |
14. Good thinking. | 14. Ý tưởng tuyệt vời. |
15. Marvelous. | 15. Rất tuyệt. |
16. You really are going to town. | 16. Làm một cái gì thật nhanh chóng và chu đáo. |
17. You’re doing fine. | 17. Bạn đang làm rất tốt. |
18. Keep up the good work. | 18. Hãy luôn giữ công việc tốt như bây giờ. |
19. You’re really improving. | 19. Bạn thực sự đang tiến bộ. |
20. That’s it! | 20. Chính là nó! |
21. You’re on the right track now! | 21. Giờ bạn đang đi đúng đường rồi đó! |
22. That’s better. | 22. Tốt hơn rồi đó. |
III. DISCUSSIONS – THẢO LUẬN
SAY THINGS ARE EASY – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ DỄ DÀNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. It’s a breeze. | 1. Nó quá dễ. |
2. Easy peasy. | 2. Quá dễ. |
3. It’s a cinch. | 3. Đó là một điều dễ dàng. |
4. There’s nothing to it. | 4. Đơn giản thôi mà. |
5. Anyone can do it. | 5. Bất cứ ai cũng có thể làm được. |
6. It’s child’s play. | 6. Dễ như chơi ấy mà. |
7. It’s a walk in the park. | 7. Dễ ợt ấy mà. |
8. It’s not rocket science. | 8. Không khó tới mức ấy đâu. |
9. It’s easy as pie / easy as a,b,c. It’s a piece of cake! | 9. Nó dễ như ăn bánh vậy. |
10. I can do it with my eyes shut. | 10. Nhắm mắt tôi cũng làm được. |
SAY SOMETHING IS DIFFICULT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ KHÓ KHĂN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. It’s not so easy… | 1. Nó không quá dễ để… |
2. It’s a bit tricky… | 2. Cái này hơi rắc rối một chút. |
3. It’s not the easiest… in the world… | 3. Đó không phải là điều… dễ nhất trên đời… |
4. It’s quite tough at times… | 4. Đôi lúc cũng rất khó khăn. |
5. It’s (quite/ a bit) hard going../ It’s kinda tough. | 5. Nó khá khó nhằn. |
6. It’s nearly impossible.. | 6. Nó gần như là điều không thể. |
7. The course is really demanding / The course is quite demanding. | 7. Cách này đòi hỏi rất nhiều công sức. |
8. The course can be gruelling at times. | 8. Cách này đôi khi sẽ làm bạn mệt lử. |
9. It’s not a walk in the park | 9. Việc này không (dễ) như đi dạo trong công viên đâu. |
10. It’s a bear / It’s a real bear.. | 10. Thực sự rất khó.. |
SAY SOMETHING IS CORECT – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ ĐÚNG ĐẮN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Yes, that’s right / Yeah, that’s right. | 1. Đúng, chính xác. |
2. You’re quite right. | 2. Bạn khá đúng. |
3. Yes, that’s correct. | 3. Đúng, chính xác. |
4. Right on! / That’s right on | 4. Chính là nó. |
5. You’re dead right. | 5. Bạn (hoàn toàn) đúng. |
6. Absolutely. | 6. Chính xác là thế. |
7. You’ve hit the nail on the head. | 7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề. |
SAY SOMETHING IS WRONG – NÓI ĐIỀU GÌ LÀ SAI
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. You could say so. | 1. Có thể nói như vậy. |
2. I’m afraid so. / I’m afraid not. | 2. Tôi e là vậy. |
3. (I’m) sorry to say so. | 3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy. |
4. I’m afraid that’s not quite right. | 4. Tôi e rằng nó chưa đúng. |
5. Actually, I think you’ll find that… | 5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng… |
6. I’m afraid you’re mistaken. | 6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi. |
7. I don’t think you’re right about… | 7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về… |
8. Actually, I don’t think… | 8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng… |
9. No, you’ve got it wrong. | 9. Không, bạn hiểu sai rồi. |
10. No, that’s all wrong. | 10. Không, điều đó sai hoàn toàn. |
11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That’s bologna! | 11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ. |
12. Where did you hear that? | 12. Bạn nghe được điều đó ở đâu? |
13. If you check your facts, you’ll find… | 13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy … |
GIVING AN OPINION – ĐƯA RA QUAN ĐIỂM
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I reckon… | 1. Tôi đoán/ cho là… |
2. I’d say… | 2. Tôi muốn nói là… |
3. Personally, I think… | 3. Cá nhân tôi cho rằng… |
4. My take on it is… | 4. Điều tôi tìm ra đó là… |
5. If you ask me… | 5. Nếu bạn hỏi tôi… |
6. The way I see it… | 6. Cách tôi nhìn vấn đề là… |
7. As far as I’m concerned… | 7. Theo những gì tôi biết… |
8. If you don’t mind me saying… | 8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng… |
9. I’m utterly convinced that… | 9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng… |
10. In my humble opinion… | 10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì… |
11. In my experience… | 11. Theo kinh nghiệm của tôi… |
12. Speaking for myself… | 12. Theo riêng tôi… |
13. I’d say that… | 13. Tôi muốn nói rằng… |
14. I’d like to point out that… | 14. Tôi muốn chỉ ra rằng… |
HAVING A GUESS – ĐƯA DỰ ĐOÁN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Off the top of my head, I think she’s 26. | 1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi. |
2. Knowing (the English), he likes football. | 2. Được biết, anh ấy thích bóng đá. |
3. If I had to take a guess, I’d say she’s | 26. 3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. |
4. I’d say she’s 26. | 4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi. |
5. Chances are she’s | 26. 5. Cũng cỡ 26 tuổi. |
6. At a guess, I’d say she’s 26. | 6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. |
7. Probably about 26. | 7. Có lẽ khoảng 26. |
8. We’re talking maybe late twenties. | 8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20. |
9. About 6-ish. | 9. Cỡ 6 giờ. |
10. Around about 6 o’clock. | 10. Khoảng khoảng 6 giờ. |
ADVICE AND SUGGESTIONS – ĐƯA RA LỜI KHUYÊN VÀ ĐỀ NGHỊ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I reckon you should stop now. | 1. Tôi nghĩ bạn nên ngừng lại ngay. |
2. Why don’t you stop now? | 2. Tại sao bạn không dừng ngay nó đi? |
3. How about stopping now? | 3. Nếu dừng lại bây giờ thì sao? |
4. If I were you, I’d stop now. | 4. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ dừng lại ngay. |
5. I suggest you stop now. | 5. Tôi đề nghị bạn ngừng lại ngay. |
6. You’d (really) better stop right now. | 6. Tốt hơn hết là ngừng lại ngay đi. |
7. I would strongly advise you to stop. | 7. Tôi thực sự khuyên bạn hãy dừng lại. |
8. My advice would be to stop now. | 8. Lời khuyên của tôi là bạn nên dừng lại ngay. |
9. It might be a good idea to stop. | 9. Dừng lại có lẽ là một ý tưởng tốt. |
IV. EXPRESSIONS – CÁCH NÓI THÔNG DỤNG
HOPING FOR SOMETHING – HY VỌNG VÀO ĐIỀU GÌ ĐÓ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I hope it’s sunny tomorrow. | 1. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng. |
2. I’m hoping it’ll be sunny tomorrow. | 2. Tôi đang hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng. |
3. Hopefully, it’ll be sunny tomorrow. | 3. Hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng. |
4. Let’s hope it’s sunny tomorrow. | 4. Hãy hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng. |
5. Here’s hoping we have a sunny day. | 5. Hy vọng chúng ta sẽ có một ngày nắng. |
6. If we’re lucky, it’ll be sunny tomorrow. | 6. Nếu chúng ta may mắn, mai sẽ là một ngày nắng. |
7. With any luck, it’ll be sunny tomorrow. | 7. May mắn thì mai sẽ là một ngày nắng. |
8. If only it would be sunny…/ I wish it would be sunny | 10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng.8. Tôi hy vọng ngày mai sẽ là một ngày nắng. |
9. I’m keeping my fingers crossed for… | 9. Tôi hy vọng … sẽ suôn sẻ theo ý muốn. |
10. I’m (really) counting on it being sunny. | 10. Tôi (thực sự) tin tưởng vào việc trời sẽ nắng. |
POSSIBILITY – NÓI VỀ NHỮNG ĐIỀU CÓ KHẢ NĂNG XẢY RA
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. It’s probably going to rain tomorrow. | 1. Chắc chắn trời sẽ mưa vào ngày mai. |
2. There’s a (good) chance it’ll rain… | 2. Có rất nhiều khả năng trời sẽ mưa. |
3. In all probability, it’ll rain… | 3. Hầu như chắc chắn, trời sẽ mưa. |
4. The odds are it’ll rain tomorrow.
|
4. Sẽ có sự bất thường là trời sẽ mưa vào ngày mai.
|
5. I wouldn’t be surprised if it rained… | 5. Sẽ chẳng có gì ngạc nhiên nếu ngày mai trời mưa… |
6. There’s a fifty-fifty chance of rain… | 6. Khả năng mưa là 50/50… |
7. It’s quite likely it’ll rain… | 7. Có khả năng là trời sẽ mưa… |
8. It may / might / could rain tomorrow. | 8. Có thể mưa vào ngày mai. |
9. Maybe it’ll rain tomorrow. | 9. Có thể mưa vào ngày mai. |
10. There’s (just) a chance it’ll rain. | 10. Chỉ có một khả năng là mai sẽ mưa. |
REMINDING PEOPLE TO DO THINGS – NHẮC MỌI NGƯỜI LÀM VIỆC
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Don’t forget to do it. | 1. Đừng quên làm điều đó. |
2. Remember to do it. | 2. Nhớ làm điều đó. |
3. You will remember to do it. | 3. Bạn có nhớ phải làm nó không? |
4. You won’t forget to do it, will you? |
4. Bạn sẽ không quên làm việc đó chứ, đúng không?
|
5. Can / Could I remind you to…? | 5. Tôi có thể nhắc bạn…? |
6. I’d like to remind you about… | 6. Tôi muốn nhắc bạn điều này… |
7. You haven’t forgotten about…, have you? | 7. Bạn đã không quên về…chứ? |
8. I hope you haven’t forgotten to… | 8. Tôi hi vọng bạn đã không quên… |
9. Sorry to be a bore but do you remember to… | 9. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng bạn có nhớ… |
10. May I remind you / all passengers that… | 10. Tôi có thể nhắc nhở bạn/ tất cả các hành khách rằng… |
LIKE – THÍCH
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’m really into it. | 1. Tôi thực sự thích nó. |
2. I’m stoked on it. | 2. Tôi hứng thú với nó… muốn hiểu thêm về nó. |
3. I’m fond of it. | 3. Tôi thích nó. |
4. It appeals to me. | 4. Nghe có vẻ hay. |
5. It goes down well (with people). | 5. Những người khác thích điều đó. |
6. I like it / I’m partial to it. | 6. Tôi thích nó. / Tôi là một phần của nó. |
7. I’m crazy about it. | 7. Tôi rất thích cái gì đó, nó luôn là sở thích của tôi. |
8. I’m mad about it.
|
8. Tôi thích nó phát điên. |
9. I’m attached to it. | 9. Tôi thích nó phát điên. |
10. I’m passionate about it. | 10. Tôi bị bắt mắt bởi nó. |
11. I’m addicted to it. | 11. Tôi đam mê nó. |
12. I’ve grown to like it. | 12. Tôi nghiện nó, say mê nó. |
DISLIKE – KHÔNG THÍCH
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I don’t really like cheating. | 1. Tôi thật sự không thích gian lận. |
2. Cheating is not very me. | 2. Lừa dối không hợp với tôi. |
3. Cheating is not my style. | 3. Lừa dối không phải là phong cách của tôi. |
4. Cheating doesn’t do anything for me. | 4. Việc gian lận chẳng có tác dụng gì với tôi. |
5. Cheating is not my thing. | 5. Lừa dối không phải thứ mà tôi có. |
6. I’m not into cheating. | 6. Tôi không thích gian lận. |
7. Cheating sucks. | 7. Lừa dối thật tệ. |
8. I’m not a big fan of cheating. | 8. Tôi không phải là fan của sự lừa dối. |
9. I never listen to cheating. | 9. Tôi không bao giờ muốn nghe một lời nói dối. |
10. You can keep cheating. | 10. Bạn cứ nói dối đi. |
11. I’m not fond of it. | 11. Tôi không thích nó. |
12. I’m not crazy about it. | 12. Tôi không thích nó. |
13. I don’t appreciate that. | 13. Tôi không đánh giá cao điều đó. |
14. That’s not for me. | 14. Nó không dành cho tôi. |
DISLIKE – KHÔNG THÍCH
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’d really like / I’d love a day off. | 1. Tôi thực sự muốn có một ngày nghỉ. |
2. I wouldn’t mind a… | 2. Tôi sẽ không ngại… |
3. I could (really) do with a… | 3. Tôi thật sự thích làm gì đó với một… |
4. I could use a… | 4. Tôi cần dùng… (vì nó rất có ích) |
5. What I’d really like / love is a… | 5. Điều tôi thật sự thích là một… |
6. All (that) we need is a day off. | 6. Tất cả những thứ tôi cần là một ngày nghỉ. |
7. Ideally, what I’d like is a day off. | 7. Thật lý tưởng, tôi thật sự thích một ngày nghỉ. |
8. A (bunch of red roses) would be (much) appreciated. | 8. Một (bó hoa hồng đỏ) sẽ được đánh giá cao hơn. |
9. A…. would go down well. | 9. Một (cái gì đó) sẽ được tán thành. |
10. I’m dying for / longing for… | 10. Tôi thèm…quá đi mất. |
TELL SOMEONE NOT TO BE WORRIED – NÓI AI ĐÓ KHÔNG CẦN LO LẮNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Suck it up. | 1. Cố mà chịu đựng đi! |
2. Cheer up. | 2. Phấn khởi lên, vui lên (đừng buồn nữa). |
3. Forget it / Forget about it. | 3. Quên nó đi. |
4. Never mind. | 4. Đừng bận tâm. |
5. No harm done. | 5. Không có gì đâu = It doesn’t matter. |
6. Don’t panic / No worries.. | 6. Đừng sợ. |
7. Everything will be ok. | 7. Mọi chuyện rồi sẽ ổn. |
CHEERING PEOPLE UP – KHÍCH LỆ MỌI NGƯỜI
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Cheer up! | 1. Vui lên nào! |
2. Smile! | 2. Cười đi nào! |
3. It’s not the end of the world. | 3. Chưa phải là ngày tận thế mà. |
4. Worse things happen at sea. | 4. Như vậy còn may chán = “IT COULD BE WORSE“. |
5. Look on the bright side… | 5. Hãy nhìn mặt tốt của vấn đề gì đó. |
6. Every cloud (has a silver lining). | 6. Sau cơn mưa trời lại sáng. |
7. Practice makes perfect. | 7. Kiên trì (luyện tập) tạo nên thành công. |
8. There are plenty more fish in the sea. | 8. Còn nhiều lựa chọn khác nữa mà. |
9. Lighten up! | 9. Vui lên nào! |
10. There’s no use crying over spilt milk. | 10. Khóc / Kêu ca cũng bằng thừa. |
11. Chin up! | 11. Hãy ngẩng cao đầu lên, tự tin lên. |
V. STATUS / FEELINGS – TRẠNG THÁI VÀ CẢM GIÁC
SURPRISE – NGẠC NHIÊN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Really? | 1. Thật ư? |
2. What? | 2. Cái gì cơ? |
3. What a surprise! | 3.Thật đáng kinh ngạc! |
4. No way! | 4. Không thể nào. |
5. That’s the last thing I expected. | 5. Đó là điều cuối cùng tôi mong đợi. |
6. You’re kidding! | 6. Bạn đùa à! |
7. I don’t believe it! / Are you serious? | 7. Tôi không tin! / Bạn nghiêm túc chứ? |
8. I’m speechless! | 8. Tôi không thể thốt nên lời nữa rồi! |
9. I’d never have guessed. | 9. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến điều đó. |
10. You don’t say! | 10. Thật bất ngờ! |
11. This is such a nice surprise, thanks so much for this. | 11. Đó thật sự là một điều bất ngờ, cảm ơn rất nhiều vì điều đó. |
12. Unbelievable, I never expected it.
|
12. Không thể nào tin được, tôi chưa bao giờ mong đợi nó.
|
13. Oh my gosh, this is wild, I didn’t have a clue about this.
|
13. Ôi trời ơi, nó thật lạ. Tôi chưa bao giờ nghe gì về nó.
|
14. Wow, how awesome is that?! I was completely surprised.
|
14. Òa.. Nó thật quá tuyệt. Tôi hoàn toàn bị kinh ngạc.
|
SAY THINGS ARE GOOD – KHEN ĐIỀU GÌ TỐT, GIỎI.
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. It’s great. | 1. Nó thật tuyệt. |
2. It’s fantastic. | 2. Nó thật tuyệt. |
3. It’s excellent. | 3. Xuất sắc. |
4. It’s better than average. | 4. Nó trên mức trung bình. |
5. It’s not bad. | 5. Không tồi. |
6. I’d recommend it. | 6. Tôi muốn giới thiệu nó cho bạn. |
7. I’m very impressed. | 7. Thật ấn tượng. |
8. It’s better than I expected. | 8. Tốt hơn những gì tôi mong đợi. |
9. It’s the best I’ve ever seen / tasted. | 9. Nó là thứ tốt nhất tôi từng thấy/ thưởng thức. |
10. I could… till the cows come home.
|
10. Tôi làm điều gì đó một cách đủng đỉnh, chậm rãi.
|
11. Awesome! | 11. Tuyệt vời! |
12. That’s right! | 12. Đúng rồi! |
13. That’s good. | 13. Tốt lắm. |
14. Good for you! | 14. Tốt lắm! |
SAYING WHEN BEING ANGRY – KHI TỨC GIẬN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I don’t believe it! | 1. Tôi không tin điều đó! |
2. What a pain! | 2. Thật đau xót! |
3. It’s driving me up the wall. | 3. Điều đó làm tôi rất khó chịu và bực tức. |
4. I’ve had it up to here with… | 4. Tôi chịu hết nối rồi… |
5. I’ve had all I can take of… | 5. Tôi chịu hết nối rồi… |
6. It really gets on my nerves. | 6. Nó thật sự làm tôi bực mình. |
7. I’m sick and tired of… | 7. Tôi phát bệnh vì… |
8. I’m fed up with it. | 8. Tôi chán ngấy với nó. |
9. I could really do without it. | 9. Tôi có thể làm nếu không có nó. |
10. Is it possible? | 10. Nó có thể ư? |
WAY TO SAY THAT YOU’RE WELL – CÁCH NÓI RẰNG BẠN KHỎE
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’m fine thank you. | 1. Tôi ổn, cảm ơn. |
2. I feel great / marvellous / fine. | 2. Tôi cảm thấy tuyệt/ kỳ diệu/ tốt. |
3. Couldn’t be better. | 3. Không thể tốt hơn. |
4. Fit as a fiddle. | 4. Rất khỏe, rất sung sức. |
5. Very well, thanks. | 5. Rất tốt, cảm ơn. |
6. Okay. | 6. Được. |
7. Alright. | 7. Được/ Tốt. |
8. Not bad. | 8. Không tồi. |
9. Much better. | 9. Tốt hơn nhiều. |
10. All the better for seeing you. | 10. Tuyệt vời hơn hết là được gặp lại bạn. |
BEING RELIVED – THỂ HIỆN CẢM XÚC NHẸ NHÕM
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Phew! | 1. Phù! |
2. Thank God (for that)! | 2. Cảm ơn chúa! |
3. What a relief! | 3. Thật là nhẹ nhõm! |
4. I’m so relieved to hear that. | 4. Thật sự nhẹ nhõm khi nghe điều đó. |
5. You had me worried (there / for a moment). | 5. Bạn khiến tôi lo lắng trong giây lát. |
6. That’s a weight off my mind. | 6. Điều đó khiến tôi thở phào nhẹ nhõm. |
7. You’ve no idea what a relief it is to hear. | 7. Bạn không biết tôi nhẹ nhõm thế nào khi nghe điều đó đâu. |
8. That’s one less thing to worry about. | 8. Đó là một điều ít phải lo lắng. |
9. What a stroke of luck! | 9. Thật là một sự may mắn bất ngờ! |
10. (Oh well.) All’s well that ends well! | 10. (Oh tuyệt) Mọi thứ tốt từ đầu đến cuối! |
BEING WORRIED – THỂ HIỆN LO LẮNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’m (so) worried about… | 1. Tôi thật sự lo lắng về… |
2. I’m afraid… | 2. Tôi e rằng/ Tôi sợ rằng… |
3. I can’t help thinking... | 3. Tôi không thể không nghĩ… |
4. I can’t stop thinking about it. | 4. Tôi không thể ngừng suy nghĩ về nó. |
5. I’ve been worried sick about.… | 5. Tôi lo lắng phát ốm về… |
6. It’s been keeping me awake at night. | 6. Điều đó làm cho tôi mất ngủ cả đêm. |
7. I’m scared stiff / to death that… | 7. Sợ chết đi được… |
8. I’m really nervous. | 8. Tôi vô cùng lo lắng. |
9. I’ve got butterflies in my stomach. | 9. Tôi thấy bồn chồn lo lắng. |
10. I’m absolutely dreading... | 10. Tôi vô cùng kinh sợ… |
BORING – CHÁN NẢN
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. How boring / tedious / dull ! | 1. Thật nhàm chán/ tẻ nhạt/ ngu ngốc làm sao! |
2. What a bore! | 2. Thật chán quá! |
3. It bores me to tears. | 3. Nó làm tôi buồn phát khóc. |
4. It leaves me cold.
|
4. Nó chẳng mang lại cho tôi cảm hứng/ hứng thú gì. |
5. It does nothing for me. | 5. Nó chẳng có ý nghĩa gì với tôi. |
6. It’s as dull as ditch-water. | 6. Nó quá là nhàm chán. |
7. I can’t see what all the fuss is about.
|
7. Tôi chẳng hiểu tại sao người ta cứ phải nói đi nói lại chuyện đó. |
8. It’s as interesting as watching paint dry. | 8. Thật là buồn tẻ/ nhàm chán. |
9. I’m afraid I don’t share your enthusiasm. | 9. Tôi e là tôi không có cùng hứng thú với bạn. |
10. I can’t say that I find it interesting. | 10. Tôi không thể nói là tôi thấy nó thú vị. |
VI. HELP AND SUPPORT – GIÚP ĐỠ VÀ HỖ TRỢ
DON’T KNOW – KHI KHÔNG BIẾT ĐIỀU GÌ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Sorry. I don’t know. | 1. Xin lỗi, tôi không biết. |
2. (I’m afraid,) I’ve no idea. | 2. (Tôi e rằng). Tôi không biết. |
3. (Sorry,) I can’t help you there. | 3. Xin lỗi, Tôi không thể giúp bạn. |
4. I don’t know anything about…(cars) | 4. Tôi không biết bất cứ điều gì về… |
5. I don’t know the first thing about (cars). | 5. Tôi không biết chút gì về… |
6. I haven’t got a clue. |
6. Tôi không biết một tí gì (về việc đang nhắc đến).
|
7. Search me. | 7. Tôi không biết. |
8. Don’t ask me. | 8. Đừng hỏi tôi. |
9. How the hell should I know? / How should I know?
|
9. Thế quái nào mà tôi biết được / Sao mà tôi biết được?
|
MAKING SUGGESTIONS – ĐƯA RA LỜI GỢI Ý
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Why don’t we go to the cinema? | 1. Tại sao chúng ta lại không đi xem phim nhỉ? |
2. Let’s go to the cinema. What do you think? | 2. Đi xem phim đi, bạn nghĩ sao? |
3. How about going to the cinema? | 3. Thế xem phim thì sao? |
4. How do you feel about seeing a film? | 4. Bạn thấy sao nếu chúng ta đi xem phim? |
5. Fancy seeing a film? | 5. Bạn có phải là người cuồng phim không? |
6. I’d like to see a film. How about you? | 6. Tôi thích xem phim. Còn bạn thì sao? |
7. We could always see a film. | 7. Chúng tôi có thể xem phim suốt luôn. |
8. Why not go and see a film? | 8. Tại sao không đi và xem phim? |
9. Seeing a film’s a good idea. | 9. Xem phim cũng là 1 ý hay đấy. |
10. It would be nice to see a film. | 10. Sẽ rất tuyệt khi đi xem một bộ phim. |
ASKING FOR HELP – HỎI XIN GIÚP ĐỠ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Can you give me a hand with this? | 1. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
2. Could you help me for a second?
|
2. Bạn có thể giúp tôi trong giây lát được không? |
3. Can I ask a favour? | 3. Tôi có thể nhờ bạn giúp không? |
4. I wonder if you could help me with this? |
4. Tôi tự hỏi bạn có thể giúp tôi điều này được không?
|
5. I could do with some help, please. |
5. Tôi sẽ có thể làm được nếu có được sự giúp đỡ.
|
6. I can’t manage. Can you help? |
6. Tôi không thể giải quyết được. Bạn có thể giúp tôi được không?
|
7. Give me a hand with this, will you? | 7. Bạn có thể giúp tôi một tay được không? |
8. Lend me a hand with this, will you? | 8. Giúp tôi một tay nhé? |
9. Could you spare a moment? | 9. Cho tôi xin một vài phút được không? |
10. I need some help, please. | 10. Làm ơn, tôi cần sự giúp đỡ. |
11. Would you mind helping me? | 11. Bạn có thể giúp tôi không? |
12. Could you help me? | 12. Bạn có thể giúp tôi không? |
13. Could you help me out? | 13. Bạn có thể giúp tôi không? |
14. Could you do me a favor? | 14. Bạn có thể làm cho tôi một việc được không? |
15. Could you give me a hand?
|
15. Bạn có thể giúp tôi một tay không? |
SUGGEST GIVING HELP – ĐỀ NGHỊ GIÚP ĐỠ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Would you mind showing me…? | 1. Bạn có thể chỉ cho tôi…? |
2. Do you know anything about…? | 2. Bạn có biết chút gì về…? |
3. Do you have any free time on/at… (day, date, time)?
|
3. Bạn có thời gian rảnh vào …(ngày, giờ)? |
4. I am having a problem with… Do you think you can help me? | 4. Tôi có vấn đề với… Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi không? |
5. I heard that you have a lot of experience with… , and I could really use your help.
|
5. Tôi được biết bạn có rất nhiều kinh nghiệm về… và tôi thực sự muốn sự giúp đỡ của bạn.
|
6. Would you mind showing me...? | 6. Cảm phiền bạn chỉ cho tôi…. |
VII. QUESTIONING – ĐẶT CÂU HỎI
ASK SOMEBODY’S OPINION – HỎI QUAN ĐIỂM AI ĐÓ
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. What do you think of…? | 1. Bạn nghĩ gì về…? |
2. What do you think about…? | 2. Bạn nghĩ gì về…? |
3. How d’you feel (about…)? | 3. Bạn cảm thấy như thế nào về…? |
4. What d’you reckon (about…)? | 4. Bạn nghĩ như thế nào về…? |
5. What’s your opinion of...? | 5. Bạn có ý kiến gì về…? |
6. (What do think about) that? | 6. Bạn nghĩ sao về điều đó? |
7. What are your views on...? | 7. Quan điểm của bạn về…là gì? |
8. Where do you stand (on…)? | 8. Ý kiến của bạn về… là? |
9. What would you say to… / if we...? | 9. Bạn muốn nói gì về…/ nếu chúng ta…? |
10. Are you aware of…..? | 10. Bạn có biết về…? |
11. What’s your view? | 11. Ý kiến của bạn như nào về…? |
12.How do you see the situation? | 12. Bạn thấy tình huống này như thế nào? |
ASK FOR INFORMATION – HỎI THĂM TIN TỨC
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Can you tell me…? | 1. Bạn có thể nói cho tôi biết…? |
2. Could you tell me…? | 2. Làm ơn nói cho tôi…? |
3. I’d like to know... | 3. Tôi muốn biết…? |
4. D’you know... | 4. Bạn có biết…? |
5. Have you got any idea...? | 5. Bạn có ý tưởng nào cho…? |
6. Could anyone tell me...? | 6. Ai đó làm ơn nói cho tôi…? |
7. (Do / Would) you happen to know...? | 7. Bạn có tình cờ biết rằng…? |
8. I don’t suppose you (would) know…? | 8. Tôi không nghĩ bạn sẽ biết….? |
9. I wonder if you could tell me...? | 9. Tôi tự hỏi rằng nếu bạn có thể nói cho tôi…? |
10. I wonder if someone could tell me...? | 10. Tôi tự hỏi ai đó có thể cho tôi biết…? |
11. I wonder if you could + tell me/explain/provide information on…
|
11. Tôi tự hỏi bạn có thể nói/ giải thích/ cung cấp thông tin về…? |
12. Would you mind + verb + ing…? | 12. Bạn có phiền khi…? |
ASK ABOUT HEALTH/LIFE – HỎI THĂM SỨC KHỎE/CUỘC SỐNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. How are you? | 1. Bạn khỏe không? |
2. How are things? | 2. Mọi thứ ổn chứ? |
3. How’s things? | 3. Mọi thứ ổn chứ? |
4. How’s it going? | 4. Mọi chuyện thế nào rồi? |
5. How are you getting on? | 5. Dạo này công việc sao rồi? |
6. How have you been? | 6. Dạo này thế nào? / Hồi này sao rồi? |
7. What have you been (getting) up to? | 7. Dạo này cậu làm gì? |
8. I hope everything’s okay? | 8. Tôi hy vọng mọi chuyện sẽ ổn? |
9. Alright? | 9. Ổn chứ? |
10. How have you been keeping? | 10. Dạo này bạn thế nào? |
VIII. DAILY SITUATIONS – TÌNH HUỐNG HÀNG NGÀY
ASK ABOUT HEA LTH/LIFE – HỎI THĂM SỨC KHỎE/CUỘC SỐNG
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. Where can I find the chocolate chip cookies? /
Excuse me, where can I find the chocolate chip cookies?
|
1. Tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu? / Xin lỗi, tôi có thể tìm bánh quy sô cô la ở đâu?
|
2. They’re on aisle 7 (next to the cakes).
|
2. Chúng đang ở gian số 7 (Cạnh gian bánh ngọt). |
3. Sorry, it’s out of stock at the moment. | 3. Xin lỗi, hiện giờ hàng đã hết. |
4. I’m afraid it’s been discontinued. | 4. Tôi e rằng nó không hoạt động nữa. |
5. How would you like to pay? | 5. Bạn muốn trả bằng hình thức nào? |
6. Do you need any help packing? | 6. Bạn có cần giúp gói đồ lại không? |
7. I can manage myself thank you. Would you like a bag for ten cent extra?
|
7. Tôi có thể tự lo liệu được, cảm ơn. Bạn có muốn thêm 10 xu để có chiếc túi không?
|
8. How much is this dress? | 8. Cái váy này bao nhiêu tiền? |
9. Please enter your PIN number. | 9. Vui lòng nhập mã PIN của bạn. |
10. Would you like a receipt? | 10. Bạn có cần hóa đơn không? |
11. Do you have non-fat milk? | 11. Có còn sữa không béo không? |
12. Is this on sale? | 12. Nó đang giảm giá phải không? |
13. Please sign here. | 13. Vui lòng ký vào đây. |
14. Here’s your change. | 14. Đây là tiền thừa của bạn nhé. |
15. How may I help you? | 15. Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
16. Sorry, it’s out of stock. | 16. Xin lỗi, nó đã hết hàng. |
17. How much would you like? | 17. Bạn muốn bao nhiêu chiếc/cái? |
18. What times are you open? | 18. Thời gian mở cửa là khi nào? |
19. What time do you close? | 19. Thời gian đóng cửa là khi nào? |
ON THE PHONE – KHI NGHE ĐIỆN THOẠI
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’ll call you later. | 1. Gọi lại cho bạn sau. |
2. Leave a message. | 2. Để lại tin nhắn. |
3. Hi Simon, it’s Anna. | 3. Chào Simon, đây là Anna. |
4. Did you get my message? | 4. Bạn có nhận được tin nhắn không? |
5. Can I speak to Rob, please? | 5. Làm ơn, tôi có thể nói chuyện với Rob không? |
6. Hi, Jenny. Where are you? | 6. Chào Jenny. Bạn ở đâu? |
7. Thanks for getting back to me. | 7. Cảm ơn vì đã gọi lại với tôi. |
8. Leave a message after the beep. | 8. Để lại tin nhắn sau tiếng bíp. |
9. What’s your number? | 9. Số điện thoại của bạn là gì? |
10. I’m returning your call. | 10. Tôi sẽ gọi lại. |
11. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take
a message?
|
11. Tôi rất tiếc, cô/anh ấy không ở đây. Tôi có thể ghi lại lời nhắn giúp bạn không?
|
12. Could I ask who’s calling, please? | 12. Tôi có thể hỏi ai đang gọi đó không? |
13. Could you please take a message? Please tell her/him that…
|
13. Bạn có thể nhắn dùm tôi không? Hãy nói với cô ấy/ anh ấy rằng…?
|
14. When is a good time to call? | 14. Khi nào có thể gọi? |
IN THE AIRPORT – Ở SÂN BAY
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. What is the purpose of your trip? | 1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì? |
2. Did you pack this bag yourself? | 2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không? |
3. Please do not leave any bags unattended. | 3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý. |
4. Do you have anything to declare? | 4. Bạn có cần khai báo gì không? |
5. Flight BA333 is now boarding. | 5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay. |
6. Flight UA666 has been cancelled. | 6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy. |
7. Flight SA999 has been delayed. | 7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn. |
8. Would passenger Jo Page please come to… | 8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới… |
9. This is the final call for flight BA111 to… | 9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới… |
10. …please make your way to Gate 99. | 10. …xin vui lòng đến cửa số 99. |
11. Excuse me, where is the American Airlines check-in desk? | 11. Làm phiền bạn, đâu là nơi kiểm tra vé vào của American Airlines? |
12. Will my luggage go straight through, or do I need to pick it up in [Chicago]? | 12. Hành lý của tôi có thể đi thẳng qua hay tôi phải mang nó ở Chicago? |
13. How much is the fee? | 13. Phí là bao nhiêu? |
14. Please mark this bag as ‘fragile.’ | 14. Hãy đánh dấu cái túi chứa “đồ dễ vỡ”. |
TALKING ABOUT RAIN – NÓI VỀ TRỜI MƯA
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. What is the purpose of your trip? | 1. Mục đích chuyến đi này của bạn là gì? |
2. Did you pack this bag yourself? | 2. Bạn tự soạn đồ đạc trong túi này đúng không? |
3. Please do not leave any bags unattended. | 3. Xin vui lòng đừng bỏ sót hành lý. |
4. Do you have anything to declare? | 4. Bạn có cần khai báo gì không? |
5. Flight BA333 is now boarding. | 5. Chuyến bay BA333 đã có thể bắt đầu lên máy bay. |
6. Flight UA666 has been cancelled. | 6. Chuyến bay UA666 đã bị hủy. |
7. Flight SA999 has been delayed. | 7. Chuyến bay SA999 đã bị hoãn. |
8. Would passenger Jo Page please come to… | 8. Hành khách Jo Page xin vui lòng tới… |
9. This is the final call for flight BA111 to... | 9. Đây là cuộc gọi cuối cùng của chuyển bay BA111 tới… |
10. …please make your way to Gate 99. | 10. …xin vui lòng đến cửa số 99. |
TALKING ABOUT WEATHER – NÓI VỀ THỜI TIẾT
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. It’s freezing outside! | 1. Bên ngoài trời lạnh cóng. |
2. It’s kinda chilly. Wrap up warm. | 2. Trời hơi lạnh đó. Nhớ mặc áo ấm. |
3. It’s cold. | 3. Lạnh thật. |
4. It’s like the Arctic out there. | 4. Ngoài kia lạnh như Bắc cực. |
5. It’s chilly. Take a sweater | 5. Trời lạnh đấy. Mặc áo len đi. |
6. You can see your breath. | 6. Bạn có thể thấy hơi thở của mình luôn. |
7. It’s below zero. | 7. Dưới 0 độ. Nhiệt độ âm. |
8. It must be minus five or more. | 8. Nhiệt độ hiện nay chỉ khoảng năm độ hoặc thấp hơn. |
9. It’s pretty frosty today. | 9. Hôm nay là một ngày nhiều sương. |
10. I’ve gotta scrape the windsheild, it’s that cold.. | 10. Tôi phải cạo kính chắn gió rồi. Lạnh thật. |
JOBS – CÔNG VIỆC
ENGLISH | VIETNAMESE |
1. I’m a hairdresser. | 1. Tôi là thợ cắt tóc. |
2. I’m in hairdressing. | 2. Tôi đang làm tóc. |
3. I work as a hairdresser. | 3. Tôi làm nghề cắt tóc. |
4. I’m a professional hairdresser. | 4. Tôi là thợ cắt tóc chuyên nghiệp. |
5. I’m a hair stylist. | 5. Tôi là nhà tạo mẫu tóc. |
6. I’m in the hairdressing business. | 6. Tôi kinh doanh về ngành làm tóc. |
7. I cut hair (for a living). | 7. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |
8. I work for a hairdresser. | 8. Tôi làm việc cho một người cắt tóc. |
9. My day job is hairdressing. | 9. Công việc hàng ngày của tôi là làm tóc. |
10. I earn my living as a hairdresser. | 10. Tôi kiếm sống bằng nghề cắt tóc. |